Ngày T được xác định là ngày giao dịch của Quỹ
-
Chuyển khoản/nộp tiền
1
vào đúng tài khoản của Quỹ tại Đại lý Phân Phối đã đăng kýTrước 14h40 ngày T-1
-
Đặt lệnh MUA tại Đại lý phân phối hoặc
2
trên trang nhận lệnh trực tuyếnTrước 14h40 ngày T-1
-
NHGS đối chiếu số tiền nhận được
3
với giá trị lệnh mua. Xác định giá trị NAV/CCQT+1
-
Thông báo đặt lệnh thành công
4Ngày T+3
TÀI KHOẢN CỦA CÁC QUỸ
- ĐLPP BVF Số tài khoản: 061 100 198 69 77 Tên ngân hàng: Vietcombank – Hội sở chính
- ĐLPP Công ty Cổ phần Chứng khoán Nhật Bản Số tài khoản: 061 100 198 69 79 Tên ngân hàng: Vietcombank – Hội sở chính
- ĐLPP BVSC Số tài khoản: 061 100 198 69 78 Tên ngân hàng: Vietcombank – Hội sở chính
- ĐLPP Fincorp Số tài khoản: 061 100 200 23 80 Tên ngân hàng: Vietcombank – Hội sở chính
- ĐLPP Mirae Asset Số tài khoản: 103 068 41 61 Tên ngân hàng: Vietcombank – Hội sở chính
- ĐLPP Shinhan VN Số tài khoản: 104 216 68 21 Tên ngân hàng: Vietcombank – Hội sở chính
- ĐLPP Chứng khoán Vina Số tài khoản: 104 216 69 53 Tên ngân hàng: Vietcombank – Hội sở chính
- ĐLPP BVF Số tài khoản: 1221 000 101 47 38 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
- ĐLPP Công ty Cổ phần Chứng khoán Nhật Bản Số tài khoản: 1221 000 164 91 94 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
- ĐLPP BVSC Số tài khoản: 1221 000 101 47 65 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
- ĐLPP Fincorp Số tài khoản: 1221 000 202 67 18 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
- ĐLPP Mirae Asset Số tài khoản: 1221 000 238 9952 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
- Công ty Chứng khoán VPBank Số tài khoản: 1221 000 244 9102 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
- ĐLPP Shinhan VN Số tài khoản: 8680008088 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
- ĐLPP Chứng khoán Vina Số tài khoản: 8600008089 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
- ĐLPP BVF Số tài khoản: 1221 000 187 66 55 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
- ĐLPP Công ty Cổ phần Chứng khoán Nhật Bản Số tài khoản: 1221 000 164 92 00 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
- ĐLPP BVSC Số tài khoản: 1221 000 187 66 46 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
- ĐLPP Fincorp Số tài khoản: 1221 000 202 67 45 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
- ĐLPP Mirae Asset Số tài khoản: 1221 000 238 9943 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
- ĐLPP Shinhan VN Số tài khoản: 8680008090 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
- ĐLPP Chứng khoán Vina Số tài khoản: 8610008091 Tên ngân hàng: BIDV - Chi nhánh Hà Thành
NỘI DUNG CÚ PHÁP CHUYỂN KHOẢN KHI ĐĂNG KÝ MUA CHỨNG CHỈ QUỸ NHƯ SAU:
[ Họ và tên nhà đầu tư] _ [Số tài khoản giao dịch] _ [Mã sản phẩm quỹ]
Mã sản phẩm quỹ:
➢ Đối với loại lệnh đăng ký mua thông thường 3 quỹ của BVF:
Loại quỹ | Mã sản phẩm quỹ |
---|---|
Quỹ BVBF | BVBFN001 |
Quỹ BVFED | BVFEDN001 |
Quỹ BVPF | BVPFN001 |
➢ Đối với loại lệnh đăng ký mua định kỳ quỹ BVBF và BVPF:
- Quỹ BVBF
Quỹ | Thời gian đăng ký mua | Mã sản phẩm quỹ |
---|---|---|
BVBF | 1 năm | BVBFS002 |
BVBF | 2 năm | BVBFS003 |
BVBF | Trên 2 năm | BVBFS004 |
- Quỹ BVPF
Quỹ | Thời gian đăng ký mua | Mã sản phẩm quỹ |
---|---|---|
BVPF | 1 năm | BVPFS002 |
BVPF | 2 năm | BVPFS003 |
BVPF | Trên 2 năm | BVPFS004 |
- Quỹ BVFED
Quỹ | Thời gian đăng ký mua | Mã sản phẩm quỹ |
---|---|---|
BVFED | 1 năm | BVFEDS003 |
BVFED | 2 năm | BVFEDS004 |
BVFED | Trên 2 năm | BVFEDS005 |
VD:
- NĐT Nguyễn Văn A có stk 989C00xxx1 đăng ký mua quỹ BVBF với số tiền 10,000,000đ
➢ Vậy khi chuyển khoản NĐT cần chuyển khoản với nội dung như sau:
Nguyen Van A_989C00xxx1_BVBFN001
- NĐT Nguyễn Văn B có stk 989C00xxx2 đăng ký mua định kỳ trên 2 năm quỹ BVBF với số tiền 10,000,000đ
➢Vậy khi chuyển khoản NĐT cần chuyển khoản với nội dung như sau:
Nguyen Van B_989C00xxx2_BVBFS004
Ngày T được xác định là ngày giao dịch của Quỹ
-
Đặt lệnh Bán tại ĐLPP hoặc trên trang nhận lệnh trực tuyến
1Trước 14h40 ngày T-1
-
Hệ thống kiểm tra số dư
2 -
Thông báo đặt lệnh thành công
3Ngày T+3
-
Tiền chuyển về tài khoản
4
của Nhà đầu tưNgày T+5